Bảng chiều cao cân nặng bé trai từ 0- 6 tuổi theo từng tháng+ mức đánh giá bé suy dinh dưỡng, bình thường, béo phì với các mức cụ thể bên dưới được WHO công bố.
Bảng chiều cao cân nặng bé trai 0- 5 tuổi 2023
Tháng |
Cân nặng (kg) |
Chiều cao (cm) |
|||||||||
Suy dinh dưỡng |
Nguy cơ SDD |
Bình thường |
Nguy cơ béo phì |
Béo phì |
Giới hạn dưới |
Bình thường |
Giới hạn trên |
||||
Bé trai 0-12 tháng |
|||||||||||
0 |
2.5 |
2.9 |
3.3 |
3.9 |
4.3 |
46.3 |
47.9 |
49.9 |
|||
1 |
3.4 |
3.9 |
4.5 |
5.1 |
5.7 |
51.1 |
52.7 |
54.7 |
|||
2 |
4.4 |
4.9 |
5.6 |
6.3 |
7.0 |
54.7 |
56.4 |
58.4 |
|||
3 |
5.1 |
5.6 |
6.4 |
7.2 |
7.9 |
57.6 |
59.3 |
61.4 |
|||
4 |
5.6 |
6.2 |
7.0 |
7.9 |
8.6 |
60.0 |
61.7 |
63.9 |
|||
5 |
6.1 |
6.7 |
7.5 |
8.4 |
9.2 |
61.9 |
63.7 |
65.9 |
|||
6 |
6.4 |
7.1 |
7.9 |
8.9 |
9.7 |
63.6 |
65.4 |
67.6 |
|||
7 |
6.7 |
7.4 |
8.3 |
9.3 |
10.2 |
65.1 |
66.9 |
69.2 |
|||
8 |
7.0 |
7.7 |
8.6 |
9.6 |
10.5 |
66.5 |
68.3 |
70.6 |
|||
9 |
7.2 |
7.9 |
8.9 |
10.0 |
10.9 |
67.7 |
69.6 |
72.0 |
|||
10 |
7.5 |
8.2 |
9.2 |
10.3 |
11.2 |
69.0 |
70.9 |
73.3 |
|||
11 |
7.7 |
8.4 |
9.4 |
10.5 |
11.5 |
70.2 |
72.1 |
74.5 |
|||
12 |
7.8 |
8.6 |
9.6 |
10.8 |
11.8 |
71.3 |
73.3 |
75.7 |
|||
Bé trai 13-24 tháng |
|||||||||||
13 |
8.0 |
8.8 |
9.9 |
11.1 |
12.1 |
72.4 |
74.4 |
76.9 |
|||
14 |
8.2 |
9.0 |
10.1 |
11.3 |
12.4 |
73.4 |
75.5 |
78.0 |
|||
15 |
8.4 |
9.2 |
10.3 |
11.6 |
12.7 |
74.4 |
76.5 |
79.1 |
|||
16 |
8.5 |
9.4 |
10.5 |
11.8 |
12.9 |
75.4 |
77.5 |
80.2 |
|||
17 |
8.7 |
9.6 |
10.7 |
12.0 |
13.2 |
76.3 |
78.5 |
81.2 |
|||
18 |
8.9 |
9.7 |
10.9 |
12.3 |
13.5 |
77.2 |
79.5 |
82.3 |
|||
19 |
9.0 |
9.9 |
11.1 |
12.5 |
13.7 |
78.1 |
80.4 |
83.2 |
|||
20 |
9.2 |
10.1 |
11.3 |
12.7 |
14.0 |
78.9 |
81.3 |
84.2 |
|||
21 |
9.3 |
10.3 |
11.5 |
13.0 |
14.3 |
79.7 |
82.2 |
85.1 |
|||
22 |
9.5 |
10.5 |
11.8 |
13.2 |
14.5 |
80.5 |
83.0 |
86.0 |
|||
23 |
9.7 |
10.6 |
12.0 |
13.4 |
14.8 |
81.3 |
83.8 |
86.9 |
|||
24 |
9.8 |
10.8 |
12.2 |
13.7 |
15.1 |
82.1 |
84.6 |
87.8 |
|||
Bé trai 2-5 tuổi |
|||||||||||
30 |
10.7 |
11.8 |
13.3 |
15.0 |
16.6 |
85.5 |
88.4 |
91.9 |
|||
36 |
11.4 |
12.7 |
14.3 |
16.3 |
18.0 |
89.1 |
92.2 |
96.1 |
|||
42 |
12.2 |
13.5 |
15.3 |
17.5 |
19.4 |
92.4 |
95.7 |
99.9 |
|||
48 |
12.9 |
14.3 |
16.3 |
18.7 |
20.9 |
95.4 |
99.0 |
103.3 |
|||
54 |
13.6 |
15.2 |
17.3 |
19.9 |
22.3 |
98.4 |
102.1 |
106.7 |
|||
60 |
14.3 |
16.0 |
18.3 |
21.1 |
23.8 |
101.2 |
105.2 |
110.0 |
Thông tin chung về chỉ số tăng trưởng cân nặng
- Cân nặng trẻ sơ sinh được sinh đủ tháng bình thường vào khoảng 2,9 – 3,8kg.
- Trẻ sơ sinh dưới 6 tháng, mức tăng trung bình một tháng ít nhất 600 gram hoặc 125 gram mỗi tuần. Lớn hơn 6 tháng tuổi, bé tăng trung bình 500 gram/tháng.
- Trong năm thứ hai, tốc độ tăng trưởng cân nặng chuẩn của bé trung bình là 2,5-3kg.
- Sau 2 năm, tốc độ tăng trưởng trung bình mỗi năm của bé là 2kg cho đến tuổi dậy thì.
Thông tin chung về chỉ số tăng trưởng chiều cao mẹ cần biết
- Em bé mới sinh thường dài trung bình 50cm.
- Chiều cao của bé phát triển nhanh nhất trong năm đầu tiên. Từ 1-6 tháng, mức tăng trung bình hàng tháng là 2,5 cm, 7-12 tháng tăng 1,5 cm/ tháng.
- Năm thứ 2, tốc độ tăng trưởng chiều dài của em bé bắt đầu chậm lại, tốc độ tăng trưởng mỗi năm chỉ được 10-12 cm.
- Từ 2 tuổi cho đến trước tuổi dậy thì, chiều cao của bé tăng bình quân 6-7 cm mỗi năm.